top of page
アジアの十代の若者たち
友人とパーティー

<Tiếng việt> THÔNG BÁO VỀ CUỘC THI TTS KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH 1 NGÀNH DỊCH VỤ NHÀ HÀNG LẦN 2 NĂM 2019

  • 執筆者の写真:  NPO法人留学生生活支援協会
    NPO法人留学生生活支援協会
  • 2019年5月13日
  • 読了時間: 8分

更新日:2019年5月15日


2019年度第2回外食業特定技能1号技能測定試験について

THÔNG BÁO VỀ CUỘC THI TTS KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH 1 NGÀNH DỊCH VỤ NHÀ HÀNG LẦN 2 NĂM 2019



2019年5月

Tháng 5 năm 2019



一般社団法人外国人食品産業技能評価機構(OTAFF)

Tổ chức lợi ích công chúng Cơ quan đánh giá kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng với người nước ngoài (OTAFF)


THE ORGANIZATION FOR TECHNICAL SKILL ASSESSMENT OF FOREIGN WORKERS IN FOOD INDUSTRY


今後OTAFFのホームページにアップ予定の「2019年度外食産業特定技能1号技能測定試験 第2回国内試験案内」の重要部分をまとめたものです。

受験申込をするときは必ず「2019年度外食産業特定技能1号技能測定試験 第2回国内試験案内」を確認してください。

この資料に書いてあることは、「2019年度外食産業特定技能1号技能測定試験 第2回国内試験案内」に書かれる内容が優先されます。

「2019年度外食産業特定技能1号技能測定試験 第2回国内試験案内」は、試験受付開始の約1週間前にOTAFFのホームベージにアップされる予定です。

Từ lần tới chúng tôi tóm tắt nội dung kỳ thi và đăng tải lên Website. Để bắt đầu đăng ký thi tuyển thì hãy xác nhận [Nội dung kỳ thi trong nước lần 2 của cuộc thi Thực tập sinh kỹ năng đặc định 1 ngành dịch vụ nhà hàng năm 2019]. Các mục ghi ở thông báo này thì ưu tiên các nội dung phù hợp với kỳ thi.

Hướng dẫn thi tuyển thì sẽ được đưa lên trang web của Tổ chức lợi ích công chúng Cơ quan đánh giá kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng với người nước ngoài trước ngày thi một tuần.



1.試験の目的

この試験は、出入国管理及び難民認定法第2条の4第1項の規定に基づき行われます。

外食業分野における特定技能の在留資格に関する試験です。

飲食物の調理、接客及び店舗管理の業務を行う能力があるかどうかテストします。


1. Mục đích của kỳ thi

Cuộc thi này nhằm đánh giá năng lực cần thiết đối với người làm công việc quản lý cửa hàng, tiếp khách, đầu bếp để áp dụng phù hợp chế độ với tư cách lưu trú của thực tập sinh đặc định đối với ngành dịch vụ nhà hàng dựa theo quy định mục 1 điều 4 của khoản 2 về luật tiếp nhận người tị nạn và quản lý xuất nhập cảnh.



2.試験言語

日本語


2. Ngôn ngữ kỳ thi

Tiếng Nhật




3.実施主体

一般社団法人外国人食品産業技能評価機構(OTAFF)


3. Trung tâm thực hiện kỳ thi

Tổ chức lợi ích công chúng Cơ quan đánh giá kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng với người nước ngoài.




4.実施方法

ペーパーテスト方式(マークシート方式)


4. Phương pháp thi tuyển

Phương pháp thi viết (Phương pháp Đánh dấu đúng sai)




5.受験資格

以下のアから工の全てを満たす者とします。

ア:試験日において、満17歳以上であること。

イ:外国政府が発行した正規の旅券を所持していること。

ウ:以下の者ではないこと。(①~④の者は受験することができません)

 ①退学・除籍処分となった留学生(自主退学した留学生も含む。)

 ②失踪した技能実習生

 ③在留資格「特定活勤(難民申請)」により在留する者

 ④以下の在留資格で滞在している者

     ・「技能実習」

     ・「研修」

     ・「特定活動」

     ・「経営・管理」

エ:中長期在留者であること又は過去に日本に中長期在留者として在留した経験がある者。


5. Điều kiện thi tuyển.

Người thỏa mãn toàn bộ điều kiện từ A đến D ở bên dưới

 A. Đến ngày thi phải tròn 17 tuổi trở lên.

 B. Người đã bỏ quốc tịch đã được ra thông báo bởi chính phủ nước ngoài Hoặc    người có hộ chiếu được phát hành bởi cơ quan có thẩm quyền.

 C. Người thuộc Một trong những điều dưới đây đều không thích hợp.

  ①Du học sinh bỏ học trốn ra ngoài (bao gồm cả tự ý bỏ học)

  ②Thực tập sinh trốn ra ngoài.

  ③Người định cư theo diện [Hoạt động đặc biệt (người tị nạn)].

  ④Người đang sinh sống theo các diện dưới đây.

   [Thực tập sinh].

   [Người tham gia khóa đào tạo].

   [Người tham gia hoạt động đặc biệt].

   [Quản lý, kinh doanh].

D. Người sinh sống trung và dài hạn hoặc là người trước đây đã sống trung hoặc dài hạn ở Nhật.




6.日程等

 ①受験申請受付開始:2019年5月下句

 ※申請はOTAFFのホームベージの受験申請のサイトから行ってください。

 ※満員になったら受験申請受付期間内でも受験受付を終了します。

 ②試験日

  2019年6月24日(月) 札幌市、仙台市、岡山市

  2019年6月27日(木) 東京都、大阪市、名古屋市

  2019年6月28日(金) 東京都、福岡市

 ③合格発表日

  2019年7月下句(予定)


6. Lịch thi

 ①Bắt đầu đăng ký thi từ ngày: Cuối tháng 5 năm 2019.

 ※Đăng ký: Hãy đăng ký tại Website của OTAFF

 ※Dù trong thời gian đăng ký nhưng nếu đủ người tham gia thì việc đăng ký cũng sẽ kết thúc.

 ②Ngày thi.

Ngày 24/6/2019 (Thứ 2)

tại Thành phố Sapporo, Thành phố Sendai, Thành phố Okayama.

Ngày 27/6/2019 (Thứ 5)

tại Tokyo, Thành phố Osaka, Thành phố Nagoya.

Ngày 28/6/2019 (Thứ 6)

tại Tokyo, Thành phố Fukuoka.

 ③Ngày công bố kết quả

Cuối tháng 7 năm 2019 (Dự định).




7.試験地

札幌市、仙台市、束京都、名古屋市、大阪市、岡山市、福岡市


7. Địa điểm thi

Thành phố Sapporo, Sendai, tokyo, Nagoya, Osaka, Okayama, Fukuoka




8.試験のタイプの選択

外食業特定技能1号技能測定試験では、問題は同じですが配点が違う次の3つの試験タイプがあります。このため、受験申請では、選択するタイプを決める必要があります。どのタイプでも受験料は同じです。試験当日に、受験申請の時に登録した試験タイプを解答用紙に転記していただきます。実際の採点は解答用紙の記入に基づき行われますので、間違いのないよう注意してください。(解答用紙のマークシートの塗り忘れ等の場合には、「Aタイプ」として採点します。)

  Aタイプ:標準的な配点です。

  Bタイプ:「飲食物調理」の問題の配点を高くし、そのかわり「接客全般」の問題の配点が低くなっています。(問題数は変わりません。)

  Cタイプ:「接客全般」の問題の配点を高くし、そのかわり「飲食物調理」の問題の配点が低くなっています。(問題数は変わりません。)


8. Lựa chọn hình thức thi.

Kỳ thi Thực tập sinh kỹ năng đặc định 1 ngành dịch vụ nhà hàng được chia làm 3 loại đề thi có câu hỏi giống nhau nhưng thang điểm của các câu hỏi khác nhau.

Vì vậy khi đăng ký thi bạn cần phải chọn loại đề thi, loại đề thi nào thì lệ phí thi đều giống nhau.

Vào ngày thi Bạn sẽ trả lời các câu hỏi vào loại đề thi đã đăng ký.

Khi chấm điểm thực tế thì sẽ dựa theo việc bạn trả lời vào loại đề thi, nên hãy chú ý để không bị nhầm lẫn.

(Trong trường hợp mà bạn quên đánh dấu vào đáp án thì sẽ được chấm theo loại đề thi A)

Loại đề thi A: Thang điểm chuẩn

Loại đề thi B: Điểm các câu hỏi về [Chế biến đồ ăn] sẽ cao hơn và ngược lại điểm các câu hỏi về [Đón tiếp khách] sẽ thấp hơn. (Số lượng các câu hỏi không thay đổi).

Loại đề thi C: Điểm các câu hỏi về [Đón tiếp khách] sẽ cao hơn và ngược lại điểm các câu hỏi về [Chế biến đồ ăn] sẽ thấp hơn. (Số lượng các câu hỏi không thay đổi).




9.試験問題及び試験時間

 ①試験問題 45問

 ②試験時間 90分間


9. Thời gian và số lượng câu hỏi

 ①Số lượng câu hỏi là 45 câu.

 ②Thời gian làm bài là 90 phút.




10. 受験料及び支払い方法

 ①受験料 7,000円

 ②支払方法

    受験申請を受け付けた方に対して、OTAFFから受験料の払込用紙を郵送します。

    指定されたコンビニエンスストアから指定された期日までに支払ってください。

    指定された期日までに受験料が支払われない場合は、受験申請がなかったものとみなし受験できません。


10. Phương pháp thanh toán và lệ phí thi

 ①Lệ phí thi là 7.000 Yên

 ②Phương pháp thanh toán

Người đăng ký thi sẽ nhận được phiếu thu lệ phí thi được OTAFF gửi theo đường bưu điện.

Hãy thanh toán theo ngày và Cửa hàng tiện lợi (Konbini) được chỉ định trên phiếu thu.

Trong trường hợp không thanh toán lệ phí thi theo đúng ngày được ghi trên phiếu thu thì việc đăng ký coi như không thành công.




11. 受験票

受験料の支払いを確認した後、受験票を電子メールで送ります。

試験当日は、受験票をA4サイズに印刷したものを持参してください。(自分で印刷してください)


11. Phiếu dự thi

Sau khi xác nhận việc thanh toán lệ phí thi, chúng tôi sẽ gửi phiếu dự thi qua Email.

Vào ngày thi thì các bạn hãy in phiếu dự thi ra giấy A4 và mang theo. (Thí sinh tự in phiếu dự thi).




12. 合格基準

満点の65%以上です。


12. Điểm đỗ

Điểm đỗ đạt từ 65% của điểm tối đa trở lên.




13. 合格発表

 機構のホームページで合格者の受験番号を発表します。

 また、受験者全員に受験申込の時に登録された電子メールアドレス宛に「合否通知書」をメールで送ります。


13. Công bố kết quả.

Chúng tôi công bố kết quả theo số báo danh của người đỗ trên trang web của Cơ quan đánh giá kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng với người nước ngoài và gửi [thông báo kết quả thi] đến toàn bộ thí sinh qua địa chỉ email khi đăng ký thi.




14. 合格証書

合格者には合格証書を、受験申込の時に登録した住所へ郵送します。


14. Chứng nhận kết quả

Chúng tôi sẽ gửi qua đường bưu điện chứng chỉ cho người đỗ theo địa chỉ khi đăng ký thi.




15. 合格の取消し

試験に関して不正行為が判明した場合、OTAFFは不正行為を行った者に対して合格取消通知書を発送します。その試験の合格を取り消し、既に交付した合格証書を返還してもらいます。

~不正行為の例~

 ①試験の問題等秘密事項等について試験関係者に対し情報提供を求め、かつ、情報提供を受けたとき

 ②受験申請書の記載内容に偽りがあったとき

 ③その他受験に関して不正があったとき


15. Hủy bỏ kết quả

Trong trường hợp xác định rõ ràng hành vi gian lận về kỳ thi, thì OTAFF sẽ gửi thông báo hủy kết quả đỗ đối với người có hành vi gian lận.

Khi đó sẽ hủy bọ kết quả kỳ thi đó và thu lại chứng chỉ đã cấp.

Các ví dụ về hành vi gian lận

 ①Việc yêu cầu hoặc tiếp nhận các thông tin các mục bí mật về đề thi với những người có liên quan với kỳ thi.

 ②Khai sai các nội dung khi đăng ký thi.

 ③Ngoài ra là các lỗi khác liên quan đến kỳ thi.




16. 試験の不正防止

不正の手段によって試験を受け、又は受けようとした者に対しては・・・

 ①その試験を受けることを禁止します。

 ②合格の決定を取り消します。

 ③5年以内の期間を定めて試験を受けることができないものとします。


16. Phòng chống gian lận thi cử

Đối với những người có các hành vi, thủ đoạn gian lận thi cử

 ①Sẽ bị cấm thi kỳ thi đó

 ②Hủy bỏ kết quả thi

 ③Sẽ không thể đăng ký thi trong vòng 5 năm.




17. 学習方法

  受験者のための『外食業技能測定試験学習用テキスト』が、一般社団法人日本フードサービス協会のサイトに公開されています。参考にしてください。

http://www.jfnet.or.jp/contents/gaikokujinzai/


17. Phương pháp học tập

Thí sinh hãy tham khảm [Tài liệu học tập về kỳ thi kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng] tại website bên dưới.(http://www.jfnet.or.jp/contents/gaikokujinzai/




<Địa chỉ liên hệ>

chúng Cơ quan đánh giá kỹ năng ngành dịch vụ nhà hàng với người nước ngoài (OTAFF)

Tầng 1 Tòa nhà Shiruku Kamomachi, 3 - 5 Kamomachi Chiyotaku, Tokyo

TEL: 03-6272-6135

URL: https://otaff.or.jp


Cơ quan cải cách nguồn nhân lực quốc tế, tổ chức lợi ích công chúng.

(Kōeki shadanhōjin kokusai jinzai kakushin kikō)

Tầng 5 Tòa nhà Hosaka Kosan, 2-17-13 Shibaura, Minato-ku, Tokyo

TEL:03-6809-4661


最新記事

すべて表示

コメント


© 2017~NPO法人留学生生活支援協会 

Proudly created with Wix.com

​住所:〒299-0111 千葉県市原市姉崎326番地

電話:050-5278-5369

メール:npo.fslaa@gmail.com

​スポンサード

bottom of page